THANH MẪU TIẾNG HOA LÀ GÌ? CÁCH ĐỌC CHUẨN 21 THANH MẪU MỚI NHẤT

Thanh mẫu tiếng Trung là những phụ âm đầu quan trọng, giúp bạn phát âm chuẩn xác từng từ. Cùng Tiếng Hoa Du Học Đình Vân khám phá cách phát âm chuẩn qua các thanh mẫu nhé!
 

Thanh mẫu là gì?

Thanh mẫu (声母 - shēngmǔ) trong tiếng Trung là phần phụ âm đầu của một âm tiết. Thanh mẫu là những âm được phát ra trước khi đọc nguyên âm trong âm tiết và có vai trò quan trọng trong việc cấu tạo nên một từ.

Các thanh mẫu sẽ kết hợp với vận mẫu (nguyên âm) và thanh điệu để tạo thành âm tiết hoàn chỉnh trong tiếng Trung.

Trong tiếng Hoa, có tổng cộng 21 thanh mẫu, bao gồm các âm và cách đọc như sau: 

Cách phát âm Thanh mẫu

1. Phụ âm đơn

  • Nhóm 1: Âm môi b, p, m, f

Phụ âm đơn

Cách phát âmĐặc điểmVí dụ
b

Đặt hai môi dính tự nhiên, sau đó tách ra và để không khí từ miệng thoát ra

Là âm môi – môi.

Phát âm gần giống “p” trong tiếng Việt

  • 不 (bù)
  • 颁布 (bān bù)
p

Hai môi dính tự nhiên rồi tách ra để không khí thoát ra từ miệng

Là âm môi – môi.

Phát âm nặng hơn “b” nhưng nhẹ hơn “p” trong tiếng Việt

  • 批评 (pī píng)
  • 偏旁 (piān páng)
m

Đặt hai môi dính tự nhiên và để không khí từ miệng thoát ra ngoài

Là âm môi – môi.

Phát âm gần giống “m” trông tiếng Việt

  • 美妙 (měi miào)
  • 门面 (mén miàn)
f

Đặt môi dưới dính nhẹ vào răng trên và để không khí thoát ra từ khoảng cách giữa răng và môi

Là âm môi – răng.

Phát âm tương tự “ph” trong tiếng Việt

  • 丰富 (fēng fù)
  • 芬芳 (fēn fāng)
  • Nhóm 2: Âm đầu lưỡi giữa: d, t, n, l
Phụ âm đơnCách phát âmĐặc điểmVí dụ
d

Đặt hai môi dính tự nhiên, sau đó tách ra và để không khí từ miệng thoát ra

Không bật hơi.

Phát âm gần giống âm “t” trong tiếng Việt

  • 当代 (dāng dài)
  • 达到 (dá dào)
t

Đặt đầu lưỡi dính vào lợi trên tạo trở ngại, sao đó hạ thấp lưỡi để không khí từ miệng thoát ra

Là một âm tắc, vô thanh, có bật hơi.

Phát âm gần giống âm “th” trong tiếng Việt

  • 淘汰 (táo tài)
  • 体贴 (tǐ tiē)
n

Đặt lưỡi dính vào lợi trên để tạo trở ngại, sau đó hạ thấp để không khí từ mũi thoát ra

Là một âm mũi, hữu thanh.

Phát âm gần giống âm “n” trông tiếng Việt

  • 奶牛 (nǎi niú)
  • 能耐 (néng nài)
l

Để đầu lưỡi dính chặt vào lợi trên và cho không khí thoát ra từ hai mép lưỡi

Là một âm biên, hữu thanh.

Phát âm gần giống âm “l” trong tiếng Việt

  • 浏览 (liú lǎn)
  • 林立 (lín lì)
  • Nhóm 3: Âm gốc lưỡi g, k, h
Phụ âm đơnCách phát âmĐặc điểmVí dụ
g

Áp sát gốc lưỡi vào ngạc mềm, bất ngờ tách ra để tạo luồng không khí thoát ra từ miệng

Là âm tắc, vô thanh và không bật ra hơi.

Phát âm gần giống âm “c” và âm “k” trong tiếng Việt

  • 改革 (gǎi gé)
  • 故宫 (gù gōng)
k

Áp sát gốc lưỡi vào ngạc mềm, bất ngờ tách ra để tạo luồng không khí thoát ra từ miệng

Là âm tắc, vô thanh, có bật hơi.

Phát âm Tương tự âm “kh” trong tiếng Việt

  • 慷慨 (kāng kǎi)
  • 开垦 (kāi kěn)
h

Nâng cao gốc lưỡi và không áp vào ngạc mềm để cho luồng không khí thoát ra từ miệng

Là âm xát, vô thanh.

Phát âm gần giống âm “h” trông tiếng Việt

  • 刻苦 (kè kǔ )
  • 慷慨 (kāng kǎi)
  • Nhóm 4: Âm mặt lưỡi j, q, x
Phụ âm đơnCách phát âmĐặc điểmVí dụ
j

Áp sát gốc lưỡi vào ngạc mềm, bất ngờ tách ra để tạo luồng không khí thoát ra từ miệng

Là âm bán tắc, vô thanh,  không bật hơi.

Phát âm gần giống âm “ch” trong tiếng Việt

  • 经济 (jīng jì)
  • 家具 (jiā jù)
q

Áp sát gốc lưỡi vào ngạc mềm, bất ngờ tách ra để tạo luồng không khí thoát ra từ miệng

Là âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi.

Phát âm hơi giống âm “sh” trong tiếng Việt

  • 恰巧 (qià qiǎo)
  • 亲切 (qīn qiè)
x

Nâng cao gốc lưỡi và không áp vào ngạc mềm để cho luồng không khí thoát ra từ miệng

Là âm xát, vô thanh.

Phát âm gần giống âm “x” trong tiếng Việt

  • 学习 (xué xí)
  • 相信 (xiāng xìn)
  • Nhóm 5: Âm đầu lưỡi trước z, c, s, r
Phụ âm đơnCách phát âmĐặc điểmVí dụ
z

Áp đầu lưỡi vào phần lợi trên, sau đó chừa ra một khoảng trống nhỏ để không khí từ từ thoát ra ngoài

Là âm bán tắc, vô thanh, không bật hơi.

Phát âm gần giống âm “ch” trong tiếng Việt

  • 总则 (zǒng zé)
  • 粽子 (zòng zi)
c

Áp đầu lưỡi vào phần lợi trên, sau đó chừa ra một khoảng trống nhỏ để không khí từ từ thoát ra ngoài

Là âm bán tắc, vô thanh, có bật hơi.

Phát âm hơi giống chữ x ở một số vùng miền

  • 措辞 (cuò cí)
  • 层次 (céng cì)
s

Áp đầu lưỡi vào phần lợi trên, sau đó để không khí từ từ thoát ra ngoài

Là âm xát, vô thanh.

Phát âm gần giống âm “x” trong tiếng Việt

  • 色素 (sè sù)
  • 洒扫 (sǎ sǎo)
r

Nâng đầu lưỡi sát vào phần ngạc cứng trước, sau đó để không khí thoát ra theo một đường nhỏ và hẹp

Là âm xát, hữu thanh.

Phát âm gần giống âm “r” trong tiếng Việt

  • 软弱 (ruǎn ruò)
  • 柔软 (róu ruǎn)

2. Phụ âm kép (zh, ch, sh)

Phụ âm képCách phát âmĐặc điểmVí dụ

zh

Tròn môi và uốn lưỡi, nhưng không bật hơi.

Phát âm gần giống “tr” trong tiếng Việt.

  • 正直 (zhèng zhí)
  • 周转 (zhōu zhuǎn)
ch

Tròn môi và uốn lưỡi. Vì là âm bật hơi nên cách phát âm sẽ nghe giống như âm “xờ chờ”

Phát âm gần giống “tr” trong tiếng Việt nhưng sẽ có bật hơi

  • 长城 (cháng chéng)
  • 抽查 (chōu chá)
sh

Tròn môi và uốn lưỡi. Bạn cần lưu ý đây là một âm xát, vô thanh

Phát âm gần giống “s” trông tiếng Việt nhưng nặng hơn

  • 手术 (shǒu shù)
  • 舒适 (shū shì)

Lưu ý: Trong nhóm 3 phụ âm kép này có 2 thanh mẫu (phụ âm kép) phát âm giống hệt nhau là “zh” và “sh”. Do đó, để phát âm chính xác 2 phụ âm này các bạn phải luyện tập đi luyện tập lại nhiều lần. Còn với phụ âm “ch”, bạn cũng phát âm tương tự như 2 phụ âm trên chỉ khác là phải hắt mạnh hơi ra thì phát âm mới chuẩn.

 

Trên đây là thanh mẫu và cách đọc chuẩn 21 thanh mẫu mới nhất trong tiếng Hoa mà Tiếng Hoa Du Học Đình Vân đã tổng hợp, hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn hiểu thêm về ngôn ngữ này, và có thể sử dụng chúng hiệu quả trong quá trình học tập và ứng dụng thực tế, nếu có gì sai sót hay thắc mắc cần giải đáp, mong các bạn độc giả liên hệ theo một trong những thông tin sau. Xin cảm ơn!

LIÊN HỆ VỚI TIẾNG HOA DU HỌC ĐÌNH VÂN NGAY ĐỂ ĐƯỢC TƯ VẤN!

Địa chỉ: 131D Hoa Lan, Phường 2, Quận Phú Nhuận

Hotline: (+84) 917317171 (Zalo)

Fanpage: TIẾNG HOA DU HỌC ĐÌNH VÂN

Instagram: TIẾNG HOA DU HỌC ĐÌNH VÂN

Tiktok: TIẾNG HOA DU HỌC ĐÌNH VÂN

Email: service@dinhvan.edu.vn

ĐĂNG KÝ KHÓA HỌC